Ta có: \(\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} > 8 - 2x \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - {x^2} + 6x - 5 \ge 0\\\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} > 8 - 2x\end{array} \right. \)\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}1 \le x \le 5\\\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} > 8 - 2x\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}4 \left\{ \begin{array}{l}1 \le x \le 4\\ - {x^2} + 6x … [Đọc thêm...] vềGiải bất phương trình: \(\sqrt { – {x^2} + 6x-5} > 8 – 2x\)
bat phuong trinh
Giải bất phương trình: \(A_x^3 + 5.A_x^2 \le 21x\), trong đó \(A_x^y\) là số chỉnh hợp chập $y$ của $x$ phần tử.
Các kí hiệu \(A_x^3,A_x^2\) chỉ có nghĩa \( \Leftrightarrow x\in Z\) và \(x\ge 3\). BPT \( \Leftrightarrow x\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right) + 5x\left( {x - 1} \right) \le 21x\) \(\Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right) + 5\left( {x - 1} \right) \(\Leftrightarrow {x^2} + 2x - 24 \le 0 \) \(\Leftrightarrow - 6 \le x \le 4\) … [Đọc thêm...] vềGiải bất phương trình: \(A_x^3 + 5.A_x^2 \le 21x\), trong đó \(A_x^y\) là số chỉnh hợp chập $y$ của $x$ phần tử.
Tìm tất cả các cặp $x, y$ thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau \({3^{|{x^2} – 2x – 3| – {{\log }_3}5}} = {5^{ – \left( {y + 4} \right)}}\) và \(4|y| – |y – 1| + {\left( {y + 3} \right)^2} \le 8\)
\({3^{|{x^2} - 2x - 3| - {{\log }_3}5}} = {5^{ - \left( {y + 4} \right)}}\)\(\Leftrightarrow \frac{{{3^{|{x^2} - 2x - 3|}}}}{5} = {5^{ - y - 4}} \Leftrightarrow {3^{|{x^2} - 2x - 3|}} = {5^{ - y - 3}} \Rightarrow {5^{ - y - 3}} \ge 1\)\( \Rightarrow - y - 3 \ge 0 \Rightarrow y \le - 3 \left( 1 \right)\)BPT thứ hai trở thành \( - 4y - \left( {1 - y} \right) + {\left( {y … [Đọc thêm...] vềTìm tất cả các cặp $x, y$ thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau \({3^{|{x^2} – 2x – 3| – {{\log }_3}5}} = {5^{ – \left( {y + 4} \right)}}\) và \(4|y| – |y – 1| + {\left( {y + 3} \right)^2} \le 8\)
Giải bất phương trình: \(\sqrt {5x + 1} – \sqrt {4x – 1} \le 3\sqrt x\)
Điều kiện: \(x \ge \frac{1}{4}\). Với điều kiện này, chia bất phương trình cho \(\sqrt x\) ta được bất phương trình tương đương: \(\sqrt {5 + \frac{1}{x}} - \sqrt {4 - \frac{1}{x}} \le 3 (1)\) $(1)$ luôn đúng vì \(\sqrt {5 + \frac{1}{x}} \le \sqrt {5 + 4} = 2,\forall x \ge \frac{1}{4}\)Đáp số: \(x \ge \frac{1}{4}\) … [Đọc thêm...] vềGiải bất phương trình: \(\sqrt {5x + 1} – \sqrt {4x – 1} \le 3\sqrt x\)
Giải bất phương trình \(\frac{1}{{{{\log }_{\frac{1}{3}}}\sqrt {2{x^2} – 3x + 1} }} > \frac{1}{{{{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( {x + 1} \right)}}\) $(1)$
Deprecated: wp_make_content_images_responsive đã bị loại bỏ từ phiên bản 5.5.0! Hãy sử dụng wp_filter_content_tags(). in /home/lop12com/public_html/toando.ga/wp-includes/functions.php on line 4777
Ta có: \({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x + 1} \right)\) có nghĩa \( \Leftrightarrow x + 1 > 0 \Leftrightarrow x > - 1\)Và \({\log _{\frac{1}{3}}}\sqrt {2{x^2} - 3x + 1}\) có nghĩa \( \Leftrightarrow 2{x^2} - 3x + 1 > 0 \Leftrightarrow x 1$\({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x + 1} \right) > 0\)\( \Leftrightarrow 0 \({\log _{\frac{1}{3}}}\sqrt {2{x^2} - 3x + 1} > 0\)\( … [Đọc thêm...] vềGiải bất phương trình \(\frac{1}{{{{\log }_{\frac{1}{3}}}\sqrt {2{x^2} – 3x + 1} }} > \frac{1}{{{{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( {x + 1} \right)}}\) $(1)$